Tìm kiếm tin tức
Giới thiệu về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên phường Hương Vân
Ngày cập nhật 19/10/2017

1. Đặc điểm tự nhiên:

          1.1. Vị trí địa lý:

          Phường Hương Vân nằm ở phía Tây Nam của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Nằm trãi dọc theo dòng Sông Bồ nên hằng năm được phù sa bồi đắp, đồng thời là nguồn nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp.

- Phía Bắc giáp phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà và xã Phong An huyện Phong Điền

- Phía Tây giáp xã Phong Sơn huyện Phong Điền

          - Phía Đông giáp các phường Hương Văn, Hương Xuân và xã Hương Bình thị xã Hương Trà

          - Phía Nam giáp xã Hồng Tiến thị xã Hương Trà

          1.2. Diện tích tự nhiên, dân số và đơn vị hành chính

          - Tổng diện tích tự nhiên toàn phường: 6.133 ha; Trong đó:

          + Diện tích đất nông nghiệp: 4020.02 ha

          + Diện tích đất phi nông nghiệp: 2034.84 ha

          + Diện tích đất chưa sử dụng: 78.14 ha

          - Toàn phường có 1.556 hộ, với 7.057 khẩu

          Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: 0,72 % mật độ dân số: 115  người/km2, phân bổ đều cho các vùng trong phường.

          1.3. Đặc điểm địa hình:

          Địa hình phường Hương Vân nghiêng dần từ Tây Nam đến Đông Bắc.

Phía Bắc địa hình bằng phẳng độ chênh cao tuyệt đối  < 10m, độ dốc nhỏ hơn 70 là khu dân cư và đồng ruộng tập trung, diện tích tương ứng 1.242 ha.

          Phía Nam của phường địa hình tương đối dốc bình quân từ 150 đến 250, độ cao tuyệt đối cao nhất 326m, chủ yếu là đất lâm nghiệp với diện tích tự nhiên tương ứng 4.891ha.

          2. Đất đai:

Tổng diện tích tự nhiên 6.133 ha. Trong đó:

          2.1. Đất nông nghiệp:4020.02 ha

Trong đó: - Đất sản xuất nông nghiệp: 548.72 ha

                - Đất lâm nghiệp: 3458.69 ha

                - Đất nuôi trồng thủy sản: 12.61 ha

          2.2. Đất phi nông nghiệp:2034.84

Trong đó: - Đất ở đô thị: 204.88 ha

                 - Đất chuyên dùng: 161.00 ha

                 - Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 11.02 ha

                 - Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 59.00 ha

                 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

          2.3. Đất chưa sử dụng: 78.14

Trong đó: - Đất đồi núi chưa sử dụng: 64.05 ha

- Đất bằng chưa sử dụng: 14.09 ha

                 - Đất rừng chưa sử dụng:

          3. Dân số, lao động:

          - Số hộ: 1556 hộ

          - Nhân khẩu: 7057 khẩu

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 800.307
Truy cập hiện tại 13